KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  374  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1A manual of wildlife conservation / Richard D Teague . - Washington : The Wildlife Society, 1971. - 202 p. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: NV0933
  • Chỉ số phân loại: 636.9
  • 2Animal behavior and wildlife conservation / Marco Festa-Bianchet, Marco Apollonio . - Washington : Island Press, 2003. - ix,380 p. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: NV4526
  • Chỉ số phân loại: 636.9
  • 3Assessment of mangrove planting models and propose technical solution to improve the effectiveness of mangrove conservation at Xuan Thuy national park, Nam Dinh province, Vietnam = Đánh giá mô hình trồng rừng ngập mặn và đề xuất giải pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả bảo tồn rừng ngập mặn tại VQG Xuân Thủy, tỉnh Nam Định, Việt Nam : Master thesis in forest science / Tran Van Sang; Supervisor: Bui The Doi, Cao Thi Thu Hien . - 2022. - viii,75 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5990
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 4Áp dụng kết quả nghiên cứu đa dạng di truyền cho công tác bảo tồn một số loài họ Dầu (Dipterocarpaceae) đang bị đe dọa ở Việt Nam / Hoàng Thị Thu Trang,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số chuyên đề: 60 năm khoa Lâm học . - tr.77 - 82
  • Thông tin xếp giá: BT3751
  • 5Bài giảng kiến thức cơ bản bảo tồn tài nguyên thiên nhiên / Đồng Thanh Hải (Chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2016. - 80 tr. ; 25 cm
  • Thông tin xếp giá: GT21428-GT21437, MV38599-MV38686, TRB0060, TRB0061
  • Chỉ số phân loại: 333.72
  • 6Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật : Proceedings of the 2nd national conference on ecology and biologycal resources, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2 / Phần khu hệ động vật - thực vật; sinh thái học và môi trường / Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2007. - 688 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: VL1063
  • Chỉ số phân loại: 577
  • 7Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật = Proceedings of the 2nd national conference on ecology and biologycal resources: Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4 / Viện sinh thái và tài nguyên sinh vật . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2011. - 1964 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: VL1069
  • Chỉ số phân loại: 577
  • 8Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật = Proceedings of the 3rd national conference on ecology and biologycal resources : Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 3 / Viện sinh thái và tài nguyên sinh vật . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 1817 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: VL1066
  • Chỉ số phân loại: 577
  • 9Bảo tồn các loài hạt trần ở Vườn quốc gia Pù Mát / Đạng Công Oanh, Võ Công Anh Tuấn . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2005 . - 1 . - tr 95 -96
  • Thông tin xếp giá: BT0507
  • 10Bảo tồn đa dạng sinh học : Biodiversity Convervation / Nguyễn Hoàng Nghĩa . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1999. - 148 tr. ; 27 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK15385, TK15386, TK15903, TK15904, TK19401, TK19973
  • Chỉ số phân loại: 333.95
  • 11Bảo tồn loài Du sam đá vôi (Keteleeria davidia na (Bertr.) Beissn.) tại khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ, tỉnh Bắc Kạn : Đề tài cấp Bộ / Trần Ngọc Hải . - 2014. - //Kết quả NCKH và CN giai đoạn 2005-2014. - Năm 2014 . ISBN 9786046012214 . - tr. 122 - 131
  • Thông tin xếp giá: BT4548
  • 12Bảo tồn nguồn gen / Lê Đình Khả, Nguyễn Hoàng Nghĩa . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1990. - 63 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: TK24137
  • Chỉ số phân loại: 634.956
  • 13Bảo tồn nguồn gen cây rừng = Genetic conservation of forest plant species period 1988 - 1995 / Nguyễn Hoàng Nghĩa . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1997. - 104 tr. ; 27 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK14016-TK14020
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Bảo tồn tài nguyên rừng và phát triển sinh kế bền vững ở vùng Trung du và miền núi phía Bắc, Việt Nam / Vũ Thị Hoài Thu; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2017. - //Tạp chí NN & PNNT. - Năm 2017. Số 17. - tr.158-164
  • Thông tin xếp giá: BT3942
  • 15Bảo tồn tính đa dạng sinh học và tài nguyên rừng Nghệ An / Trần Văn Đường . - 1997. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1997. - Số 2 . - tr.19 - 20
  • Thông tin xếp giá: BT1294
  • 16Bảo tồn và khai thác tài nguyên du lịch sinh thái cộng đồng người Mường xã Ngòi Hoa, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Mỹ thuật ứng dụng / Nguyễn Thu Trang; GVHD: Đặng Văn Hà . - Hà Nội, 2020. - ix, 84 tr.; Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5293
  • Chỉ số phân loại: 700
  • 17Bảo tồn và phát triển các làng nghề trong quá trình công nghiệp hóa / Dương Bá Phượng . - . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2001. - 240 tr. ; 20 cm
  • Thông tin xếp giá: TK19508
  • Chỉ số phân loại: 338.09597
  • 18Bảo tồn và phát triển loài cây quý hiếm trầm hương và vấn đề xóa đói giảm nghèo ở vùng núi Phúc Trạch Hương Khê Hà Tĩnh. / GVHD: Trần Ngọc Hải . - H : ĐHLN, 2005. - 26tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000172
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 19Bảo tồn và phát triển thực vật cho lâm sản ngoài gỗ / Phạm Văn Điển, ... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2005. - 211 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK15356-TK15358
  • Chỉ số phân loại: 333.95
  • 20Bảo tồn và sử dụng nguồn gen cây cao su ở Việt Nam. / Lại Văn Lâm, Huỳnh Bảo Lam, Lê Thị Thùy Trang . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 7 . - tr 567 - 568
  • Thông tin xếp giá: BT0976
  • 21Bảo tồn, phát huy giá trị di sản văn hoá vật thể Thăng Long - Hà Nội / Nguyễn Chí Bền (chủ biên) ...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Nxb Hà Nội, 2010. - 399 tr. ; 22 cm
  • Thông tin xếp giá: VL0756
  • Chỉ số phân loại: 959.731
  • 22Bảo tồn, phát triển và quản lý nguồn tài nguyên côn trùng rừng / Đặng Ngọc Anh . - 2000. - //TT khoa học, công nghệ&kinh tế NN& PTNT - Năm 2000. Số 7/2000. - tr.32
  • Thông tin xếp giá: BT3241
  • 23Bảo vệ đa dạng sinh học biển Việt Nam / Đặng Ngọc Thanh, Nguyễn Huy VIết . - . - Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2009. - 256 tr. ; 27 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK13550-TK13552
  • Chỉ số phân loại: 333.95
  • 24Beyond naturalness : Rethinking park and wilderness stewardship in an era of rapid change / David N. Cole, Laurie Yung . - Washington : Island Press, 2010. - xiii, 287 p. ; 23 cm
  • Thông tin xếp giá: NV1733
  • Chỉ số phân loại: 333.78
  • 25Biosphere 2000 : Protecting Our Global Environment / Donald G. Kaufman, Cecilia M. Franz . - New York : Harper Collins College Publishers, 1993. - xxiv,607 p. ; 28 cm
  • Thông tin xếp giá: NV4445
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 26Bộ sưu tập mẫu vật lưỡng cư, bò sát ở bảo tàng thiên nhiên vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ và định hướng quản lý, bảo tồn, phát triển / Nguyễn Thanh Vân, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Trung Dũng; Người phản biện: Mai Đình Yên . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 7/2015. - tr.103-113
  • Thông tin xếp giá: BT3328
  • 27Bước đầu áp dụng phương pháp định giá ngẫu nhiên (CVM) để tìm hiểu giá trị bảo tồn loài Voọc quần đùi trắng (Trachypithecusp delacouri) tại Vườn Quốc gia Cúc Phương- Nho Quan - Ninh Bình/ Hoàng Thị Bích Dược; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2006. - 52 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001501
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 28Bước đầu nghiên cứu đặc điểm lâm học của loài nghiến ( Burreriodendron Hsienmu Chun et How) làm cơ sở cho việc bảo tồn và phát triển loài quý hiếm này tại khu vực bảo tồn thiên nhiên Phong Quang - Hà Giang. / Linh Văn Huấn; GVHD: Vũ Đại Dương . - 2010. - 55 tr. ; 30 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7248
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 29Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm lâm học loài cây sồi phảng ( Castanopsis Cerebrina Barnett) làm cơ sở đề xuất biện pháp bảo tồn và phát triển tại Cầu Hai - Đoan Hùng - Phú Thọ. / Nguyễn Văn Đăng; GVHD: Hà Quang Anh . - 2010. - 62tr. ; 30 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7276
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 30Bước đầu tìm hiểu giá trị bảo tồn loài Cá Cóc bằng phương pháp định giá ngẫu nhiên (CVM) tại Vườn Quốc gia Tam Đảo - Vĩnh Phúc/ Nguyễn Minh Hải; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2004. - 47 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001414
  • Chỉ số phân loại: 634.9068